🔍
Search:
NHỎ MỌN
🌟
NHỎ MỌN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
Danh từ
-
1
남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람.
1
KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN:
(cách nói xem thường) Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.
-
Tính từ
-
1
생각이 좁고 성품이 너그럽지 못하다.
1
NHỎ MỌN, ÍCH KỶ, NHỎ NHEN:
Suy nghĩ hẹp hòi và tính cách không thông thoáng.
-
Tính từ
-
1
천 등의 짜임새가 세밀하고 곱다.
1
CHẶT, KHÍT, CHẮC:
Mối đan kết của những cái như vải tinh tế và đẹp.
-
2
마음이 너그럽지 않고 인색하며 치사하다.
2
BỦN XỈN, NHỎ MỌN:
Lòng không rộng rãi, keo kiệt và xấu xa.
-
3
행동, 태도 등이 꼼꼼하여 빈틈이 없다.
3
TỶ MẨN:
Hành động hay thái độ tỷ mỷ, hoàn hảo.
-
Tính từ
-
1
너무 적거나 훌륭하지 않아서 시시하다.
1
VỤN VẶT, VẶT VÃNH, LẶT VẶT:
Nhỏ nhặt vì quá ít hoặc không có gì đặc biệt.
-
2
사람이 생각이 좁고 인색하다.
2
NHỎ MỌN, TI TIỆN, BẦN TIỆN:
Người mà suy nghĩ hẹp hòi và keo kiệt.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 비웃음을 살 만큼 분수에 넘치는 데가 있다.
1
LỐ LĂNG, LỐ BỊCH, QUÁ TRỚN:
Lời nói hay hành động có phần vượt quá giới hạn của bản thân, đến mức bị mỉa mai.
-
2
아주 서투르거나 시시하여 보잘것없다.
2
HÈN MỌN, NHỎ MỌN, TẦM THƯỜNG:
Rất bỡ ngỡ hoặc lặt vặt không có gì đáng kể.
🌟
NHỎ MỌN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
잘고 시시하여 대수롭지 않은 물건을 훔치는 도둑.
1.
TÊN TRỘM VẶT, TÊN ĂN CẮP VẶT:
Kẻ trộm lấy trộm đồ đạc lặt vặt, nhỏ mọn và không đáng giá trị của người khác.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 몸집이 작고 마음이 좁고 너그럽지 못한 사람.
1.
THẰNG LÙN:
(cách nói xem thường) Người có thân hình nhỏ bé, lòng dạ hẹp hòi, nhỏ mọn.